sặc gạch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sặc gạch+
- (thông tục) Stretch one's powers, be fully stretched
- Làm sặc gạch mà chưa xong
To stretch one's powers without being able to finish one's job
- Đánh cho một trận sặc gạch
To give (someone) a pasting
- Bị một trận sặc gạch
To get a pasting
- Làm sặc gạch mà chưa xong
- Vomit blood
- Very exhausting, very exacting
- Làm sặc máu
To work in a very exhausting way
- Tức sặc máu
Choke with anger, foam with rage
- Làm sặc máu
Lượt xem: 533